阡 thiên [Chinese font] 阡 →Tra cách viết của 阡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
thiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. đường đi trong bãi tha ma
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem “thiên mạch” 阡陌.
2. (Danh) Đường đi.
3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
6. (Danh) Họ “Thiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: 新阡 Mả mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.
Từ ghép
tân thiên 新阡 • thiên mạch 阡陌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典