阔 khoát →Tra cách viết của 阔 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoát
giản thể
Từ điển phổ thông
1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濶
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: 路闊十米 Đường rộng mười mét;
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).
Từ ghép 4
bài khoát 摆阔 • khoan khoát 宽阔 • khoát biệt 阔别 • quảng khoát 广阔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典