闲 nhàn →Tra cách viết của 闲 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhàn
giản thể
Từ điển phổ thông
nhàn hạ, rảnh rỗi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閑
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như 閒): 我今天閑着沒事 Hôm nay tôi được rỗi; 閑散勞動力 Sức lao động nhàn rỗi;
② Để không (chưa dùng đến): 閑房 Buồng để không; 閑置設備 Thiết bị để không; 閑置資金 Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【閑談】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem 間 [jian], [jiàn].
Từ ghép 3
an nhàn 安闲 • du nhàn 悠闲 • nhàn hạ 闲暇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典