闓 khai, khải [Chinese font] 闓 →Tra cách viết của 闓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
khai
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư 漢書: “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở mang.
② Cùng nghĩa với chữ khải 凱.
③ Một âm là khai. Sáng.
④ Cái đồ dùng để bắn cung.
khải
phồn thể
Từ điển phổ thông
mở mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư 漢書: “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở mang.
② Cùng nghĩa với chữ khải 凱.
③ Một âm là khai. Sáng.
④ Cái đồ dùng để bắn cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở ra;
② Vui hoà (như 凱, bộ 几, và 愷, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở cửa ra — Mở ra. Mở mang — Sáng sủa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典