Kanji Version 13
logo

  

  

sàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ bằng sắt ngày xưa, dùng để đào đất hoặc moi móc cây cỏ thuốc. ◇Liêu trai chí dị : “Hội hữu nhất đạo sĩ tại môn, thủ ác tiểu sàm, trường tài xích hứa. Sanh tá duyệt nhất quá, vấn: Tương hà dụng? Đáp vân: Thử trọc dược chi cụ” , , . , : ? : (Thanh Nga ) Gặp một đạo sĩ ngoài cửa, tay cầm cái mai nhỏ, dài khoảng một thước. Sinh mượn xem và hỏi: Dùng để làm gì? Đáp rằng: Đồ dùng để đào vị thuốc.
2. (Danh) Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày, cái dùi.
3. (Động) Châm, chích, đục, khoét.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày.
② Đục, khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lưỡi cày;
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của gươm dao — Nhọn sắc — Cái xuổng để đào đất.
Từ ghép
sàm thạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典