Kanji Version 13
logo

  

  

thiêu  →Tra cách viết của 鍬 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét)
Ý nghĩa:
thiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái xẻng
2. đào
Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, thuổng, xẻng. ◎Như: “dụng thiêu oạt thổ” dùng mai đào đất. ◇Thủy hử truyện : “Nhữ đẳng tòng nhân, dữ ngã đa hoán ki cá hỏa công nhân đẳng, tương sừ đầu, thiết thiêu lai quật khai” , , , (Đệ tam hồi) Bọn tùy tùng các ngươi, mau gọi vài tên thợ rèn lại, đem cuốc xẻng lại đào ra cho ta. § Cũng như “thiêu” .
Từ điển Thiều Chửu

① Cái mai, cái rầm, xẻng, thuổng. Như chữ thiêu .
Từ điển Trần Văn Chánh

Xẻng, mai, thuổng: Cái xẻng (bằng sắt); Xẻng xúc than; Nó móc sâu một thuổng đất.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典