鍬 thiêu →Tra cách viết của 鍬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét)
Ý nghĩa:
thiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái xẻng
2. đào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, thuổng, xẻng. ◎Như: “dụng thiêu oạt thổ” 用鍬挖掘土 dùng mai đào đất. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhữ đẳng tòng nhân, dữ ngã đa hoán ki cá hỏa công nhân đẳng, tương sừ đầu, thiết thiêu lai quật khai” 汝等從人, 與我多喚幾個火工人等, 將鋤頭, 鐵鍬來掘開 (Đệ tam hồi) Bọn tùy tùng các ngươi, mau gọi vài tên thợ rèn lại, đem cuốc xẻng lại đào ra cho ta. § Cũng như “thiêu” 鍫.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mai, cái rầm, xẻng, thuổng. Như chữ thiêu 鍬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xẻng, mai, thuổng: 鐵鍬 Cái xẻng (bằng sắt); 煤鍬 Xẻng xúc than; 他挖了一鍬深的土 Nó móc sâu một thuổng đất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典