Kanji Version 13
logo

  

  

kiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh kiếm — Chuôi kiếm.

khiếp
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.



kiệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên : “Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách : “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
② Cái gươm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典