鋏 kiệp [Chinese font] 鋏 →Tra cách viết của 鋏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh kiếm — Chuôi kiếm.
khiếp
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.
kiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi” 帶長鋏之陸離兮, 冠切雲之崔嵬 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
② Cái gươm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典