鈇 phu [Chinese font] 鈇 →Tra cách viết của 鈇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
phu
phồn thể
Từ điển phổ thông
con dao rựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chém người. ◇Sử Kí 史記: “Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ” 此孰與身伏鈇鑕, 妻子為僇乎 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
3. (Danh) Búa (dùng để chặt cây, chặt củi...). ◇Liệt Tử 列子: “Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử” 人有亡鈇者, 意其鄰之子 (Thuyết phù 說符) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).
Từ điển Thiều Chửu
① Con dao rựa phát. Ðồ hình ngày xưa dùng để chặt ngang lưng gọi là phu việt 鈇鉞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái rìu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dao đặc biệt để chém ngang lưng kẻ tử tội — Cái rìu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典