释 dịch, thích →Tra cách viết của 释 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 釆 (7 nét)
Ý nghĩa:
dịch
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 釋.
thích
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giảng cho rõ
2. buông ra, thả ra
3. bỏ, cởi ra
4. họ Thích trong nhà Phật
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 釋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釋
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giải thích: 解釋字句 Giải thích câu;
② Tan, tiêu tan, xua tan, tan tác: 釋冰 Băng tan;
③ Tha: 釋放 Tha; 釋俘 Thả tù binh;
④ Rời, buông ra: 手不釋卷 Tay không rời sách; 愛不忍釋 Ưa không muốn rời;
⑤ Trút bỏ, cổi bỏ, nới ra, làm nhẹ bớt: 他如釋重負 Anh ta (cảm thấy) như trút bớt được gánh nặng;
⑥ (văn) Nhuần thấm;
⑦ (văn) Ngâm gạo, vo gạo;
⑧ Thoả thích, vui lòng;
⑨ [Shì] (Tên gọi tắt) Thích Ca Mâu Ni (cũng chỉ Phật giáo): 釋氏 Phật Thích Ca; 釋子 Nhà sư; 釋教 Đạo Phật.
Từ ghép 4
bảo thích 保释 • chú thích 注释 • giải thích 解释 • thích ca 释迦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典