Kanji Version 13
logo

  

  

dịch, thích  →Tra cách viết của 释 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 釆 (7 nét)
Ý nghĩa:
dịch
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

thích
giản thể

Từ điển phổ thông
1. giảng cho rõ
2. buông ra, thả ra
3. bỏ, cởi ra
4. họ Thích trong nhà Phật
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giải thích: Giải thích câu;
② Tan, tiêu tan, xua tan, tan tác: Băng tan;
③ Tha: Tha; Thả tù binh;
④ Rời, buông ra: Tay không rời sách; Ưa không muốn rời;
⑤ Trút bỏ, cổi bỏ, nới ra, làm nhẹ bớt: Anh ta (cảm thấy) như trút bớt được gánh nặng;
⑥ (văn) Nhuần thấm;
⑦ (văn) Ngâm gạo, vo gạo;
⑧ Thoả thích, vui lòng;
⑨ [Shì] (Tên gọi tắt) Thích Ca Mâu Ni (cũng chỉ Phật giáo): Phật Thích Ca; Nhà sư; Đạo Phật.
Từ ghép 4
bảo thích • chú thích • giải thích • thích ca




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典