Kanji Version 13
logo

  

  

ca, già [Chinese font]   →Tra cách viết của 迦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thích ca )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” .
3. (Danh) § Xem “Già-lam” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thích Già Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam chùa, nhà của sư ở.
③ Già La tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thích ca, cũng đọc Già.
Từ ghép
ca diếp • thích ca • thích ca

già
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thích ca )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” .
3. (Danh) § Xem “Già-lam” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thích Già Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam chùa, nhà của sư ở.
③ Già La tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ): Phật Thích Ca; Chùa chiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Già , không có nghĩa, dùng để phiên âm tiếng Phạn. Cũng đọc Ca. Chẳng hạn Thích-già ( ca ).
Từ ghép
già diệp • già lam • già tỉ la • thích già



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典