釀 nhưỡng [Chinese font] 釀 →Tra cách viết của 釀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
nhưỡng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gây nên
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây, cất. ◎Như: “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Gây, cất. Như nhưỡng tửu 釀酒 gây rượu, cất rượu.
② Gây lên. Như nhưỡng hoạ 釀禍 gây lên vạ.
③ Thái lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất, gây: 釀酒 Cất rượu; 蜜蜂釀蜜 Ong gây mật;
② (văn) Gây nên: 釀 禍 Gây nên hoạ (vạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất rượu — Rượu — Tạo thành.
Từ ghép
nhưỡng hoạ 釀禍 • nhưỡng tửu 釀酒 • uẩn nhưỡng 醞釀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典