酲 trình [Chinese font] 酲 →Tra cách viết của 酲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
trình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghiện rượu, cơn say
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh rượu, cơn say rượu. ◎Như: “túc trình vị tỉnh” 宿酲未醒 cơn say đêm qua chưa tỉnh.
2. (Động) Say khướt, mất hết tri giác. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh rượu. Cơn say rượu. Như túc trình vị tỉnh 宿酲未醒 cơn say cũ chưa tỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cơn say rượu: 宿酲未酲 Cơn say trước chưa tỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say ngà ngà ( còn hơi tỉnh ) — No.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典