邅 chiên [Chinese font] 邅 →Tra cách viết của 邅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
chiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vướng víu không tiến được
Từ điển Thiều Chửu
① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiến tới rất khó khăn. Xem 迍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó đi, đường khó di — Một âm là Triển.
Từ ghép
chiên hồi 邅迴 • truân chiên 屯邅
triên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
Từ ghép
triên hồi 邅回 • truân triên 迍邅
triển
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Triển 輾.
truyên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典