Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 遐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xa cách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “hà phương” phương xa, “hà nhĩ” xa gần. ◇Đào Uyên Minh : “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” , (Quy khứ lai từ ) Chống gậy để thường nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà nhìn ra xa.
2. (Đại) Đại từ nghi vấn. § Cũng như “hà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Như hà phương phương xa, hà nhĩ xa gần, v.v.
② Cùng nghĩa với chữ hà sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xa, xa xôi: Phương xa;
② Xa xưa, nhiều năm;
③ (văn) Sao (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi.
Từ ghép
băng hà • đăng hà • hà cử • hà linh • hà phúc • hà tưởng • thăng hà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典