Kanji Version 13
logo

  

  

nhĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 邇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
nhĩ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gần, sát
2. tới gần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gần. ◎Như: “mật nhĩ” gần sát, “hà nhĩ” xa gần. ◇Luận Ngữ : “Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh” , , , . , , (Dương Hóa ) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán. Gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.
2. (Động) Tới gần.
Từ điển Thiều Chửu
① Gần. Như mật nhĩ gần sát. Hà nhĩ xa gần.
② Tới gần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gần: Gần sát; Nổi tiếng gần xa; Gần đây;
② (văn) Tới gần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần ( trái với xa ).
Từ ghép
nhĩ ngôn • nhu viễn năng nhĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典