逴 sước, trác [Chinese font] 逴 →Tra cách viết của 逴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
sước
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 星飯露宿, 逴行殊遠. 三日始至 (Thành tiên 成仙) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Trác lịch 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.
trác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 星飯露宿, 逴行殊遠. 三日始至 (Thành tiên 成仙) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Trác lịch 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xa;
② 【逴躒】 trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. 卓躒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trác 趠.
xước
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xa;
② 【逴躒】 trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. 卓躒.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典