Kanji Version 13
logo

  

  

sước, trác [Chinese font]   →Tra cách viết của 逴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
sước
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị : “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 宿, . (Thành tiên ) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Trác lịch siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.

trác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị : “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 宿, . (Thành tiên ) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Trác lịch siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xa;
② 【】 trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trác .



xước
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xa;
② 【】 trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典