迢 điều [Chinese font] 迢 →Tra cách viết của 迢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thiều
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, xa xôi.
điều
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.
Từ ghép
điều đệ 迢递 • điều đệ 迢遞 • điều đệ 迢遰 • điều điều 迢迢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典