Kanji Version 13
logo

  

  

nhạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 迓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
nhạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đón rước
2. đi mời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón rước, mời đón. ◇Tô Mạn Thù : “Di thị tức xuất nhạ dư mẫu” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Dì liền ra đón mẹ tôi.
2. (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh : “Phất nhạ khắc bôn” (Mục thệ ) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
3. § Thông “nhạ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đón rước, đi mời. Cũng dùng như chữ nhạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đón tiếp, đón rước, đi mời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau —Tên người, tức Cao Bá Nhạ, danh sĩ đời Nguyễn, con của Cao Bá Đạt, cháu gọi Cao Bá Quát bằng chú ruột, sau khi Cao Bá Quát bị chém vào năm 1854, ông trốn tới ẩn náo tại vùng Mĩ đức, Hà đông, như năm 1862 thì bị phát giác, bị giam rồi mất tích luôn. Trong lúc bị giam, ông làm Tự tình khúc, gồm 602 câu, theo thể song thất lục bát, giải tỏ tấm lòng mình.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典