迓 nhạ [Chinese font] 迓 →Tra cách viết của 迓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
nhạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đón rước
2. đi mời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón rước, mời đón. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Di thị tức xuất nhạ dư mẫu” 姨氏即出迓余母 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Dì liền ra đón mẹ tôi.
2. (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh 書經: “Phất nhạ khắc bôn” 弗迓克奔 (Mục thệ 牧誓) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
3. § Thông “nhạ” 訝.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón rước, đi mời. Cũng dùng như chữ nhạ 訝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đón tiếp, đón rước, đi mời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau —Tên người, tức Cao Bá Nhạ, danh sĩ đời Nguyễn, con của Cao Bá Đạt, cháu gọi Cao Bá Quát bằng chú ruột, sau khi Cao Bá Quát bị chém vào năm 1854, ông trốn tới ẩn náo tại vùng Mĩ đức, Hà đông, như năm 1862 thì bị phát giác, bị giam rồi mất tích luôn. Trong lúc bị giam, ông làm Tự tình khúc, gồm 602 câu, theo thể song thất lục bát, giải tỏ tấm lòng mình.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典