Kanji Version 13
logo

  

  

nhạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 訝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nhạ
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghi ngờ, thấy lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: “thâm nhạ kì sự” rất lấy làm lạ về việc đó.
2. (Động) Nghênh đón. § Thông “nhạ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ lạ. Như thâm nhạ kì sự sự ấy lấy làm kì lạ quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: Kinh ngạc; Rất lấy làm lạ về việc đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau — Ngờ vực, lấy làm lạ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典