辩 biện →Tra cách viết của 辩 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét)
Ý nghĩa:
biện
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cãi, tranh luận
2. biện bác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 辯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 辯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cãi lẽ, tranh cãi, tranh biện, biện bác, biện bạch: 爭辯Tranh cãi: 有口難辯 Há miệng mắc quai; 我辯不過他 Tôi cãi không lại anh ta;
② (văn) (Lời nói) hay, êm tai: 子言非不辯也 Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử);
③ (văn) Trị lí: 辯治百官,領理萬事 Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phân biệt, biện biệt (dùng như 辨);
⑤ (văn) Biến hoá (dùng như 變, bộ 言).
Từ ghép 5
biện chứng 辩证 • biện giải 辩解 • biện hộ 辩护 • biện luận 辩论 • tranh biện 爭辩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典