Kanji Version 13
logo

  

  

biện  →Tra cách viết của 辩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét)
Ý nghĩa:
biện
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cãi, tranh luận
2. biện bác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cãi lẽ, tranh cãi, tranh biện, biện bác, biện bạch: Tranh cãi: Há miệng mắc quai; Tôi cãi không lại anh ta;
② (văn) (Lời nói) hay, êm tai: Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử);
③ (văn) Trị lí: Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phân biệt, biện biệt (dùng như );
⑤ (văn) Biến hoá (dùng như , bộ ).
Từ ghép 5
biện chứng • biện giải • biện hộ • biện luận • tranh biện




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典