轻 khinh, khánh →Tra cách viết của 轻 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
khinh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhẹ
2. khinh rẻ, khinh bỉ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ “輕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輕
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhẹ: 這根木頭很輕 Khúc gỗ này rất nhẹ; 輕病 Bệnh nhẹ;
② Nhỏ, trẻ: 年紀輕 Tuổi nhỏ;
③ Nhạt: 口很輕 Ăn rất nhạt;
④ Khinh, coi nhẹ, coi thường, khinh rẻ, khinh bỉ: 人皆輕之 Mọi người đều khinh bỉ; 輕易 Tùy tiện, khinh suất;
⑤ Hơi hơi: 輕寒 Hơi lạnh;
⑥ Giản dị: 輕車簡從 Xe giản dị người hầu ít.
Từ ghép 2
khinh khiêu 轻佻 • niên khinh 年轻
khánh
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ “輕.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典