躺 thảng [Chinese font] 躺 →Tra cách viết của 躺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 身
Ý nghĩa:
thảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nằm thẳng cẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 心滿意足的得勝的躺下了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Nằm thẳng cẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nằm thẳng cẳng, ngả mình xuống: 躺在床上 Nằm trên giường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm dài ra. Nằm dang tay chân cho đỡ mỏi.
Từ ghép
trắc thảng 侧躺 • trắc thảng 側躺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典