Kanji Version 13
logo

  

  

tất [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tất
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đường cấm để cho vua đi
2. đứng một chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấm đường. § Ngày xưa, khi vua xuất hành, quản chế giao thông, không cho người ngựa xe đi, gọi là “tất” .
2. (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇Lưu Hướng : “Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất” , , , (Liệt nữ truyện ) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
3. (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎Như: “trú tất” vua tạm trú trên đường xuất hành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấm đường, con đường vua đi cấm không cho ai đi gọi là tất lộ .
② Đứng một chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cấm đường (để dành đường cho vua đi): Cấm đường;
② Xe ngựa của vua;
③ Đứng một chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giẹp đường cho vua đi.
Từ ghép
cảnh tất • tất lộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典