踧 địch, túc [Chinese font] 踧 →Tra cách viết của 踧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
túc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Địch địch” 踧踧 bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2. Một âm là “túc”. (Tính) “Túc tích” 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến” 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.
Từ điển Trần Văn Chánh
【踧踖】túc tích [cùjí] Lật đật (chỉ vẻ cung kính không yên), tất tả.
địch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bằng phẳng, rộng rãi thênh thang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Địch địch” 踧踧 bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2. Một âm là “túc”. (Tính) “Túc tích” 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến” 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.
Từ điển Trần Văn Chánh
【踧踧】địch địch [dídí] (Đường đi...) rộng rãi thênh thang, bằng phẳng rộng rãi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典