贫 bần →Tra cách viết của 贫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bần
giản thể
Từ điển phổ thông
nghèo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貧
Từ ghép 1
bần tiện 贫贱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典