賨 tung [Chinese font] 賨 →Tra cách viết của 賨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tung
phồn thể
Từ điển phổ thông
rợ Ba (phía Nam Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại phú thuế của dân tộc thiểu số miền nam Trung Quốc (Tứ Xuyên 四川, Hồ Nam 湖南). ◇Tấn Thư 晉書: “Ba nhân vị phú vi tung, nhân vị chi Tung nhân yên” 巴人謂賦為賨, 因謂之賨人焉 (Lí Đặc Tái kí 李特載記) Người nước Ba gọi phú là tung, do đó gọi (người nước Ba) là người Tung. ◎Như: “Tung nhân” 賨人 rợ Ba, tức “Ba nhân” 巴人.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Ba, lối thơ phú của giống mán phương nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ thuế của một dân tộc thiểu số ở miền nam Trung Quốc thời Tần Hán (thuộc các tỉnh Hồ Nam, Tứ Xuyên).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典