賈 cổ, giá, giả [Chinese font] 賈 →Tra cách viết của 賈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
cổ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa hàng buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà buôn, thương nhân;
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buôn bán — Bán ra — Một âm khác là Giả — Cũng còn dùng như chữ Giá 價.
Từ ghép
cổ dũng 賈勇 • cổ hại 賈害 • lạp phu tang cổ ni 拉夫桑賈尼
giá
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 價 (bộ 亻). Xem 賈 [gư], [jiă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng dùng như chữ Giá 價.
giả
phồn thể
Từ điển phổ thông
giả, không thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Cổ. Xem Cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典