貺 huống [Chinese font] 貺 →Tra cách viết của 貺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
huống
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ban cho, tặng. ◎Như: “hậu huống” 厚貺 cho nhiều.
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Quả nhân thụ huống hĩ” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Quả nhân kính nhận ân huệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban cho, như hậu huống 厚貺 cho nhiều.
② Lời kính tạ người ta đã cho mình, như huống lâm 貺臨 ngài lại tới đến với tôi thế cũng như cho tôi vẻ vang vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ban cho: 厚貺 Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho. Đem tiền của mà cho.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典