貍 li, uất [Chinese font] 貍 →Tra cách viết của 貍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
li
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” 九節貍 loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” 香貍 con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” 靈貓.
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.
Từ ghép
cùng thử niết li 窮鼠齧貍
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cáo, con chồn
Từ điển Thiều Chửu
① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 狸 (bộ 犭).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).
Từ ghép
hương ly 香貍
mai
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Mai 埋 — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.
uất
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùi hôi thối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” 九節貍 loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” 香貍 con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” 靈貓.
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hôi thối — Xem Li, Mai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典