议 nghị →Tra cách viết của 议 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
nghị
giản thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 議.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 議
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị: 建議 Kiến nghị; 無異議 Không có ý kiến khác;
② Bàn bạc phải trái, thảo luận: 我們對各種方案都議了一議 Chúng tôi đã bàn qua các phương án;
③ (văn) Chê: 天下有道則庶人不議 Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê;
④ (văn) Kén chọn;
⑤ Một lối văn: 奏議 Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.
Từ ghép 7
đề nghị 提议 • động nghị 动议 • hiệp nghị 协议 • hội nghị 会议 • kháng nghị 抗议 • kiến nghị 建议 • thẩm nghị 审议
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典