Kanji Version 13
logo

  

  

hoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 讙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoan
phồn thể

Từ điển phổ thông
nô đùa ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí : “Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy, sử vi tham thừa, điển hộ quân, chư tướng tận hoan” , 使, , (Trần Thừa tướng thế gia ) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy, cho giữ chức tham thừa, cai quản các tướng quân, các tướng đều xôn xao.
2. (Tính) Vui mừng. § Thông “hoan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nô đùa rầm rĩ.
② Vui mừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ầm ĩ;
② Vui mừng (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói ba hoa, nói nhiều — Vui vẻ — Các âm khác là Hoán, Huyên. Xem các âm nay.

hoán
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi lớn. Kêu lên. Như chữ Hoán . Chẳng hạn Hồ hoán — Các âm khác là Hoan, Huyền. Xem các âm này.



huyên
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lên sợ hãi, kinh ngạc — Các âm khác là Hoan, Hoán.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典