讙 hoan [Chinese font] 讙 →Tra cách viết của 讙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoan
phồn thể
Từ điển phổ thông
nô đùa ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí 史記: “Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy, sử vi tham thừa, điển hộ quân, chư tướng tận hoan” 是日乃拜平為都尉, 使為參乘, 典護軍, 諸將盡讙 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy, cho giữ chức tham thừa, cai quản các tướng quân, các tướng đều xôn xao.
2. (Tính) Vui mừng. § Thông “hoan” 歡.
Từ điển Thiều Chửu
① Nô đùa rầm rĩ.
② Vui mừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ầm ĩ;
② Vui mừng (như 歡, bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói ba hoa, nói nhiều — Vui vẻ — Các âm khác là Hoán, Huyên. Xem các âm nay.
hoán
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi lớn. Kêu lên. Như chữ Hoán 喚. Chẳng hạn Hồ hoán — Các âm khác là Hoan, Huyền. Xem các âm này.
huyên
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lên sợ hãi, kinh ngạc — Các âm khác là Hoan, Hoán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典