誾 ngân [Chinese font] 誾 →Tra cách viết của 誾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngân
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoà hoãn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ngân ngân” 誾誾 vui hòa mà thẳng thắn khuyến cáo. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ thượng đại phu ngôn, ngân ngân như dã” 與上大夫言, 誾誾如也 (Hương đảng 鄉黨) Nói với các quan đại phu bậc trên thì hòa nhã chính trực.
2. (Tính) Sực nức (mùi thơm). ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Phương khốc liệt chi ngân ngân” 芳酷烈之誾誾 (Trường môn phú 長門賦) Hương thơm nồng nàn sực nức.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngân ngân 誾誾 rẽ ràng hoà hoãn mà can mà tranh biện.
② Mùi thơm sực nức.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chững chạc, vui vẻ hoà hoãn khi tranh biện (hoặc can ngăn);
② (Mùi thơm) sực nức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Êm ái, hòa hợp — Nói nhẹ nhàng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典