Kanji Version 13
logo

  

  

ngân [Chinese font]   →Tra cách viết của 誾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngân
phồn thể

Từ điển phổ thông
hoà hoãn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ngân ngân” vui hòa mà thẳng thắn khuyến cáo. ◇Luận Ngữ : “Dữ thượng đại phu ngôn, ngân ngân như dã” , (Hương đảng ) Nói với các quan đại phu bậc trên thì hòa nhã chính trực.
2. (Tính) Sực nức (mùi thơm). ◇Tư Mã Tương Như : “Phương khốc liệt chi ngân ngân” (Trường môn phú ) Hương thơm nồng nàn sực nức.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngân ngân rẽ ràng hoà hoãn mà can mà tranh biện.
② Mùi thơm sực nức.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chững chạc, vui vẻ hoà hoãn khi tranh biện (hoặc can ngăn);
② (Mùi thơm) sực nức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Êm ái, hòa hợp — Nói nhẹ nhàng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典