誚 tiếu [Chinese font] 誚 →Tra cách viết của 誚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiếu
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mát, nói xoa dịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: “cơ tiếu” 譏誚 chê trách.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh 葛長庚: “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” 尋思往事, 千頭萬緒, 回首誚如夢裡 (Ngân nguyệt thê lương từ 銀月淒涼詞) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mát. Như cơ tiếu 譏誚 chê trách qua loa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trách, chê trách, nói mát: 譏誚 Mỉa mai chê trách. Xem 譙 [qiáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách cứ — Chê cười.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典