Kanji Version 13
logo

  

  

khoả [Chinese font]   →Tra cách viết của 裹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khoã
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi (Hán thư ) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.

khoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bọc, gói
2. cái bao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư : “Mã cách khỏa thi” (Mã Viện truyện ) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” cái bao thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọc, buộc, băng bó: Băng bó vết thương; Lấy giấy bọc lại; Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.
Từ ghép
bao khoả • khoả túc



loã
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọc, buộc, băng bó: Băng bó vết thương; Lấy giấy bọc lại; Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: Trộn hàng xấu vào hàng tốt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典