Kanji Version 13
logo

  

  

脅 hiếp  →Tra cách viết của 脅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、おびや-かす、おど-す、おど-かす
Ý nghĩa:
đe dọa, threaten

hiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 脅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí : “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” , (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống : “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” , (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi ) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” bắt hiếp người, “hiếp tòng” bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
② Ăn hiếp, như hiếp chế bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng .
③ Trách móc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Sườn, mạng mỡ: Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cạnh sườn, mang sườn — Dùng sức mạnh hoặc thế lực mà ép buộc người khác.
Từ ghép
bách hiếp • cưỡng hiếp • hiếp bức • hiếp chế • hiếp cốt • hiếp dâm • uy hiếp • ức hiếp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典