Kanji Version 13
logo

  

  

phục [Chinese font]   →Tra cách viết của 袱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
phục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái khăn gói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn gói. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Tập Nhân thị cá tỉnh sự đích, nhĩ cáo tố tha thuyết ngã đích thoại: khiếu tha xuyên ki kiện nhan sắc hảo y thường, đại đại đích bao nhất bao phục y thường nã trước, bao phục dã yếu hảo hảo đích” , : 穿, , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tập Nhân xưa nay vẫn là người hay tằn tiện, chị nói rằng: tôi bảo chị ấy phải mặc bộ quần áo lịch sự, mang theo một bọc quần áo to to vào, một bọc phải cho đẹp mới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn gói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khăn gói.【】 bao phục [baofu] ① Vải bọc quần áo;
② Cái bọc bao lại bằng vải;
③ Gánh nặng, trách nhiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi vải, cái đẫy để đựng đồ vật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典