Kanji Version 13
logo

  

  

quyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
quyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sạch sẽ
2. trừ đi, loại được
3. sáng sủa
4. một loài sâu nhỏ nhiều chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài sâu nhỏ có nhiều chân. § Cũng gọi là “mã lục” .
2. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “quyên miễn” miễn trừ.
3. (Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇Tả truyện : “Huệ Công quyên kì đại đức” (Tương Công thập tứ niên ) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
4. (Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎Như: “quyên cát” trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇Tấn Thư : “Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng” (Hoàng Phủ Mật truyện ) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Sạch. Như quyên cát trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành.
② Trừ đi. Như quyên miễn trừ khỏi phải đi làm sưu hay thuế má.
③ Sáng sủa.
④ Một loài sâu nhỏ nhiều chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loài sâu nhỏ có nhiều chân;
② Sạch: Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành;
③ Sáng sủa;
④ Miễn: Miễn thuế; Miễn tô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Sạch sẽ — Trừ bỏ đi. Cũng như chữ Quyên .
Từ ghép
quyên giảm • quyên miễn • quyên tô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典