蘄 kì [Chinese font] 蘄 →Tra cách viết của 蘄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cần
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Đương quy, sơn cần.
kì
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong cầu. § Thông “kì” 祈. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.
2. (Danh) Hàm thiết ngựa.
3. (Danh) Cỏ thơm. Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem “kì chỉ” 蘄茝.
4. (Danh) Tên gọi tắt của đất “Kì Xuân” 蘄春 (tỉnh Hồ Bắc).
5. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép
kì chỉ 蘄茝
kỳ
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỳ chỉ 蘄茝,蕲茝)
Từ điển Thiều Chửu
① Kì chỉ 蔪茝. Xem chữ chỉ 茝.
② Cầu.
③ Hàm thiết ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cầu xin, khẩn cầu (như 祈, bộ 示);
② Hàm thiếc ngựa;
③ 【蘄茞】kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;
④ [Qí] Tên huyện (thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc): 蘄春縣 Huyện Kì Xuân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loài cỏ — Cái hàm ngựa — Mong mỏi. Dùng như chữ Kì 祈.
Từ ghép
kỳ chỉ 蘄茝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典