Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 蘄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cần
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Đương quy, sơn cần.


phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong cầu. § Thông “kì” . ◇Trang Tử : “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung” , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.
2. (Danh) Hàm thiết ngựa.
3. (Danh) Cỏ thơm. Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem “kì chỉ” .
4. (Danh) Tên gọi tắt của đất “Kì Xuân” (tỉnh Hồ Bắc).
5. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép
kì chỉ



kỳ
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: kỳ chỉ ,)
Từ điển Thiều Chửu
① Kì chỉ . Xem chữ chỉ .
② Cầu.
③ Hàm thiết ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cầu xin, khẩn cầu (như , bộ );
② Hàm thiếc ngựa;
③ 【】kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;
④ [Qí] Tên huyện (thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc): Huyện Kì Xuân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loài cỏ — Cái hàm ngựa — Mong mỏi. Dùng như chữ Kì .
Từ ghép
kỳ chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典