葚 thậm [Chinese font] 葚 →Tra cách viết của 葚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【桑葚兒】tang nhẫm nhi [sangrènr] Quả dâu Xem 葚 [shèn].
thấm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái dâu. Quả của cây dâu. Cũng đọc Thậm.
thầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quả dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.
thậm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quả dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả dâu. Có khi đọc là chữ thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả dâu. Cg. 桑葚 [sangshèn] Xem 葚 [rèn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典