萑 chuy, hoàn [Chinese font] 萑 →Tra cách viết của 萑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
chuy
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như 蓷).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ hoàn, cỏ lau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ lau.
Từ ghép
hoàn phù 萑苻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典