Kanji Version 13
logo

  

  

chuy, hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 萑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
chuy
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” , còn nhỏ gọi là “kiêm” , lớn lên gọi là “hoàn” .
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” hay “ích mẫu thảo” .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.

hoàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ hoàn, cỏ lau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” , còn nhỏ gọi là “kiêm” , lớn lên gọi là “hoàn” .
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” hay “ích mẫu thảo” .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ lau.
Từ ghép
hoàn phù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典