Kanji Version 13
logo

  

  

phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 苻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cò phù, cỏ mắt quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi. cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
2. (Danh) Họ “Phù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ phù, cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
② Hoàn Phù tên riêng của Trịnh Trạch đời Xuân Thu, vì Trạch đánh giặc ở Hoàn Phù giết sạch. Ðời sau gọi trộm giặc là hoàn phù là vì đó. Có khi viết là hoàn bồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ phù, cỏ mắt quỷ;
② [Fú] (Họ) Phù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ, còn gọi là Quỷ mục thảo ( cỏ mắt ma ) — Một âm là Bồ. Họ người.
Từ ghép
hoàn phù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典