菁 tinh [Chinese font] 菁 →Tra cách viết của 菁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiến
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.
tinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: vu tinh 蕪菁,芜菁)
2. hoa cỏ
3. rậm rạp tốt tươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa hẹ.
2. (Danh) Phiếm chỉ đóa hoa. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Thu lan, huệ, giang li tái tinh” 秋蘭蕙, 江離載菁 (Cao đường phú 高唐賦) Cây thu lan, cây huệ, cây giang li mang đầy những hoa.
3. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 rau cải thìa. § Xem từ này.
4. (Danh) “Tinh hoa” 菁華 phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. § Cũng viết là “tinh hoa” 精華. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Luận Ngữ giả, lục kinh chi tinh hoa” 論語者, 六經之菁華 (Tiết Nhung truyện 薛戎傳) Sách Luận Ngữ là tinh hoa của sáu kinh.
5. (Tính) “Tinh tinh” 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vu tinh 蕪菁 rau cải thìa.
② Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi. Vì thế phần tinh tuý của vật gọi là tinh hoa 菁華.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa tỏi tây;
② Cây cải dầu. Xem 蕪菁;
③ Sum sê, tươi tốt.
Từ ghép
vu tinh 芜菁 • vu tinh 蕪菁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典