Kanji Version 13
logo

  

  

tinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 菁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiến
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.

tinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: vu tinh ,)
2. hoa cỏ
3. rậm rạp tốt tươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa hẹ.
2. (Danh) Phiếm chỉ đóa hoa. ◇Tống Ngọc : “Thu lan, huệ, giang li tái tinh” , (Cao đường phú ) Cây thu lan, cây huệ, cây giang li mang đầy những hoa.
3. (Danh) Tức là “vu tinh” rau cải thìa. § Xem từ này.
4. (Danh) “Tinh hoa” phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. § Cũng viết là “tinh hoa” . ◇Cựu Đường Thư : “Luận Ngữ giả, lục kinh chi tinh hoa” , (Tiết Nhung truyện ) Sách Luận Ngữ là tinh hoa của sáu kinh.
5. (Tính) “Tinh tinh” hoa cỏ rậm rạp tốt tươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vu tinh rau cải thìa.
② Tinh tinh hoa cỏ rậm rạp tốt tươi. Vì thế phần tinh tuý của vật gọi là tinh hoa .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa tỏi tây;
② Cây cải dầu. Xem ;
③ Sum sê, tươi tốt.
Từ ghép
vu tinh • vu tinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典