艽 bông, cừu, giao [Chinese font] 艽 →Tra cách viết của 艽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
cưu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang vu hẻo lánh.
cừu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi, hoang dại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa xôi hoang vắng.
giao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ổ của các con thú
2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ lót trong hang thú;
② Cỏ giao. Cg. 秦艽 [qínjiao].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典