胶 giao →Tra cách viết của 胶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
giao
giản thể
Từ điển phổ thông
1. keo, nhựa
2. dán, dính
3. cao su
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 膠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 膠
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào;
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.
Từ ghép 2
tố giao 塑胶 • tượng giao 橡胶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典