胠 khư [Chinese font] 胠 →Tra cách viết của 胠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. sườn, nách
3. cánh quân đi bên hữu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở. ◎Như: “khư khiếp” 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. ◇Trang Tử 莊子: “Tương vị khư khiếp thám nang quỹ nhi đạo” 將為胠篋探囊發匱之盜 (Khư khiếp 胠篋) Đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
2. (Động) Đi.
3. (Danh) Sườn, nách.
4. (Danh) Cánh quân bên hữu.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, như khư khiếp 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử 莊子: Tương vi khư khiếp thám nang phát quỹ chi đạo 將為胠篋探囊發匱之盜 đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
② Sườn, nách.
③ Ði.
④ Cánh quân bên hữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở lấy, ăn cắp, ăn trộm: 胠篋 Mở tráp, (Ngr) ăn cắp;
② Nách, sườn;
③ (văn) Đi;
④ (văn) cánh quân bên hữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạng sườn, chỗ ngay dưới nách — Mở ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典