肄 dị [Chinese font] 肄 →Tra cách viết của 肄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 聿
Ý nghĩa:
dị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tập, học
2. dư, thừa
3. nhọc
4. cành non
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Học tập. ◎Như: “dị nghiệp” 肄業 học tập tu nghiệp. ◇Lễ kí 禮記: “Quân mệnh đại phu dữ sĩ dị” 君命大夫與士肄 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua truyền lệnh cho quan đại phu và các bậc sĩ học tập.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tập, như dị nghiệp 肄業 tập học, cầu học.
② Dư, thừa.
③ Nhọc.
④ Cành non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Học, tập, luyện tập: 作玄武池以肄舟師 Làm ra ao Huyền Võ để tập dượt quân thuỷ (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ). 【肄業】dị nghiệp [yìyè] Học tập (chưa tốt nghiệp): 在醫科大學肄業兩年 Học hai năm ở Trường đại học Y khoa;
② (văn) Dư, thừa. Xem 肆(2);
③ (văn) Nhọc, cực nhọc, lao nhọc, nhọc nhằn, nỗi nhọc nhằn: 莫知我肄 Không ai biết nỗi nhọc nhằn của ta (Tả truyện: Chiêu công thập lục niên);
④ (văn) Cành non: 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh: Chu nam, Nhữ phần);
⑤ (văn) Tra duyệt, duyệt xét, kiểm tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập cho quen — Mệt nhọc — Thừa ra.
Từ ghép
dị nghiệp 肄業
tứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. học tập
2. tiệm hàng
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典