Kanji Version 13
logo

  

  

đam [Chinese font]   →Tra cách viết của 聃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
tham
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tham .

đam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông “đam” . ◇Liệt Tử : “Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du” , (Dương Chu ) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.
2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức : “Đam nhĩ chúc kiên” (Bổ thiền nguyệt la hán tán ) Tai có vành to thõng tới vai.
3. (Danh) Tên tự của Lão Tử Lí Nhĩ . § Cũng gọi là “Lão Đam” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đam .
② Lão Ðam tức Lão Tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典